Có 1 kết quả:

步行 bộ hành

1/1

bộ hành

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bộ hành, đi bộ

Từ điển trích dẫn

1. Đi bộ (không dùng xe, tàu). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Trúc nãi hạ xa bộ hành, nhượng xa dữ phụ nhân tọa” 竺乃下車步行, 讓車與婦人坐 (Đệ thập nhất hồi) (Mi) Trúc bèn xuống xe đi bộ, nhường xe cho người đàn bà ấy ngồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi chân ( không dùng xe, tàu ). Đoạn trường tân thanh có câu: » Gần xa nô nức yến anh. Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân «.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0