Có 1 kết quả:
步行 bộ hành
Từ điển phổ thông
bộ hành, đi bộ
Từ điển trích dẫn
1. Đi bộ (không dùng xe, tàu). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Trúc nãi hạ xa bộ hành, nhượng xa dữ phụ nhân tọa” 竺乃下車步行, 讓車與婦人坐 (Đệ thập nhất hồi) (Mi) Trúc bèn xuống xe đi bộ, nhường xe cho người đàn bà ấy ngồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi chân ( không dùng xe, tàu ). Đoạn trường tân thanh có câu: » Gần xa nô nức yến anh. Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân «.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0